Tìm kiếm

Từ khóa nổi bật

Tìm kiếm toàn cục chưa được mở
Chuyển tới nội dung chính

Tổng quan các chủ đề

  • Khóa học dành cho giáo viên can thiệp, phụ huynh và những người quan tâm về trẻ có hạn chế về năng lực ngôn ngữ và giao tiếp như:

    • Trẻ chưa biết nói từ ghép, cụm từ.
    • Trẻ chưa biết mách, chưa biết kể chuyện, chưa biết đặt câu hỏi và chưa biết cách tương tác, giao tiếp với người xung quanh.
      • Học viên hiểu được các kiến thức:
        • Về kỹ năng ngôn ngữ của trẻ em (kỹ năng nói từ, cụm từ, kỹ năng nói các kiểu câu khác nhau: câu kể/ mách, câu yêu cầu, câu hỏi (đặt và trả lời câu hỏi ai, gì, đâu, thế nào, tại sao …).
        • Các khía cạnh ngôn ngữ trẻ cần đạt được (hình thức, nội dung, cách sử dụng ngôn ngữ).
      • Học viên có các kỹ năng:
        • Có thể xác định được khả năng và nhu cầu ngôn ngữ của trẻ qua:
          • Việc so sánh sự phát triển ngôn ngữ hiện tại của trẻ, với các mốc phát triển ngôn ngữ của trẻ bình thường.
        • Có thể áp dụng một số phương pháp kích thích khả năng tiếp nhận và biểu đạt ngôn ngữ của trẻ.
        • Có thể áp dụng được các kĩ thuật trong phát triển vốn từ đối với trẻ như:
          • Từ ghép, cụm từ, kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu yêu cầu…),
          • Tương tác xã hội của trẻ (các trẻ nói chuyện đúng thể thức với người xung quanh),
          • Phát triển khả năng kể chuyện cho trẻ.
      • Khóa học dành cho phụ huynh, giáo viên can thiệp và những người quan tâm về trẻ có hạn chế về năng lực ngôn ngữ và giao tiếp (trẻ chậm phát triển ngôn ngữ/ chậm nói, cụ thể là trẻ chưa nói từ, cụm từ và câu).

        Khóa học bao gồm các phần lý thuyết, phân tích, ví dụ giúp học viên dễ dàng theo dõi và áp dụng trong công việc giúp trẻ phát triển ngôn ngữ nói.

        • Ảnh giảng viên

          Tiến sĩ Lê Thị Tố Uyên - cán bộ Trung tâm Giáo dục Đặc biệt Quốc gia (NCSE) - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.

          Cô tốt nghiệp tiến sĩ Ngôn ngữ học (2019) và cử nhân sư phạm Giáo dục Đặc biệt tại Đại học Sư phạm Hà Nội (2013),

          Cô bắt đầu công tác tại NCSE từ năm 2009 với hướng nghiên cứu về trẻ khuyết tật nghe, nói

          Cô là tác giả cuốn sách "Sự tiếp nhận và biểu đạt hành động cầu khiến của trẻ khiếm khuyết ngôn ngữ (3-6 tuổi)", là đồng tác giả của các sách chuyên khảo về ngôn ngữ kí hiệu.

          Cô là thư kí và thành viên chính của nhiều đề tài cấp Bộ, các dự án trong và ngoài nước để hỗ trợ trẻ khuyết tật nghe, nói

          Cô đã có nhiều hoạt động tập huấn, hỗ trợ chuyên môn cho giáo viên, phụ huynh ở các trung tâm can thiệp sớm, hỗ trợ giáo dục hòa nhập tại Việt Nam.

          Cô là cố vấn chuyên môn cao cấp của Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Tâm lí và Phát triển tài Năng NaNa   

            • Biện pháp phát triển từ, cụm từ và câu cho trẻ em Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Muốn giao tiếp trò chuyện cần phải có 2 người _ Tiếng Việt Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Portage - Các hành động can thiệp và các chiến lược thực hành Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Giới thiệu khóa học và hướng dẫn học tập hiệu quả Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2.1: Sự phát triển về từ, cụm từ của trẻ em Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2.2: Sự phát triển câu của trẻ em Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Phát triển vốn từ qua sơ đồ tư duy Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Phát triển vốn từ qua các cặp từ đối lập Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Phát triển vốn từ qua các thiết lập tương đương Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Hình thành các kiểu phát ngôn hai tiếng cho trẻ Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Phát triển cụm danh từ cho trẻ Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Phát triển cụm động từ cho trẻ Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Phát triển cụm tính từ cho trẻ Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài luyện tập 1 Bài kiểm tra
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Câu miêu tả về sự việc đang diễn ra Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Câu miêu tả về sự việc đã xảy ra Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Câu miêu tả về sự việc sẽ diễn ra Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Phát triển câu tương tác xã hội Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Đặt và trả lời câu hỏi “gì?” Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Đặt và trả lời câu hỏi “ai?” Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Đặt và trả lời câu hỏi “đâu?” Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 5: Đặt và trả lời câu hỏi “tại sao?” Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài luyện tập 2 Bài kiểm tra
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài kiểm tra cuối khoá
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
          • 1. Chứng nhận tham gia khóa học

            • Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học

            2. Chứng nhận hoàn thành khóa học

            • Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học
            • Trả lời đạt tối thiểu 70% số điểm của bài kiểm tra cuối khóa.