Tìm kiếm

Từ khóa nổi bật

Tìm kiếm toàn cục chưa được mở
Chuyển tới nội dung chính

Tổng quan các chủ đề

    • Khóa học dành cho phụ huynh, những người quan tâm và giáo viên can thiệp về trẻ có khó khăn trong vận động môi, miệng hoặc trẻ có rối loạn âm lời nói/ nói ngọng, khiếm khuyết khả năng nghe. 
      • Học viên hiểu được các kiến thức: Gồm các phần lý thuyết, phân tích, ví dụ và các video làm mẫu, giúp học viên dễ dàng theo dõi và áp dụng trong việc rèn luyện vận động môi, miệng cho trẻ có khó khăn về lời nói (trẻ rối loạn âm lời nói/nói ngọng, trẻ khiếm thính, trẻ có rối loạn vận ngôn...). Các bài tập được thiết kế và hướng dẫn dưới dạng trò chơi với trẻ nhằm tạo cho trẻ sự hứng thú và ghi nhớ tự nhiên.
      • Học viên có các kỹ năng:

      - Trình bày được mục đích, đối tượng thực hiện các bài tập luyện vận động môi, miệng;

      - Áp dụng các bài tập luyện tập vận động môi;

      - Áp dụng các bài tập luyện tập vận động má;

      - Áp dụng các bài tập luyện tập vận động lưỡi;

      - Áp dụng các bài tập luyện hơi thở qua việc luyện thổi;

      - Cách sử dụng đồ ăn trong luyện tập môi, miệng.

        • Khóa học dành cho giáo viên can thiệp, phụ huynh và những người quan tâm về trẻ có hạn chế về phát âm do sự hạn chế về vận động môi, miệng (như trẻ có rối loạn âm lời nói/ nói ngọng, khiếm khuyết khả năng nghe)
        • Khóa học bao gồm các phần lý thuyết, phân tích, ví dụ giúp học viên dễ dàng theo dõi và áp dụng trong công việc giúp trẻ phát triển vận động môi, miệng.
        • - Tiến sĩ Lê Thị Tố Uyên - cán bộ Trung tâm Giáo dục Đặc biệt Quốc gia (NCSE) - Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.

          - Cô tốt nghiệp tiến sĩ Ngôn ngữ học (2019) và cử nhân sư phạm Giáo dục Đặc biệt tại Đại học Sư phạm Hà Nội (2013)

          - Cô bắt đầu công tác tại NCSE từ năm 2009 với hướng nghiên cứu về trẻ khuyết tật nghe, nói

          - Cô là tác giả cuốn sách "Sự tiếp nhận và biểu đạt hành động cầu khiến của trẻ khiếm khuyết ngôn ngữ (3-6 tuổi)", là đồng tác giả của các sách chuyên khảo về ngôn ngữ kí hiệu

          - Cô là thư kí và thành viên chính của nhiều đề tài cấp Bộ, các dự án trong và ngoài nước để hỗ trợ trẻ khuyết tật nghe, nói

          - Cô đã có nhiều hoạt động tập huấn, hỗ trợ chuyên môn cho giáo viên, phụ huynh ở các trung tâm can thiệp sớm, hỗ trợ giáo dục hòa nhập tại Việt Nam

          - Cô là cố vấn chuyên môn cao cấp của Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Tâm lí và Phát triển tài Năng NaNa

            • Luyện vận động môi, miệng để trẻ phát âm tròn vành rõ tiếng Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Tài liệu: Vận động môi Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Giới thiệu khóa học và hướng dẫn học tập Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Biểu hiện khó khăn vận động môi miệng ở trẻ em Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Cách phát hiện khó khăn vận động môi miệng ở trẻ em Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Vai trò của vận động môi, miệng đối với trẻ em Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Chu môi Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Nhành môi Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Rung môi Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 5: Mím môi Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Một số âm liên quan vận động má Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Phồng hai má Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Phồng hai má luân phiên Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Chu môi, chụm má Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 5: Hóp má Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài luyện tập 1 Bài kiểm tra
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Vai trò của lưỡi trong việc tạo âm, các âm liên quan đến vận động lưỡi Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Chạm lưỡi vào răng (phía trong răng, phía ngoài răng) Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Chống lưỡi vào má trong Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 5: Lè lưỡi và liếm Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 6: Đưa lưỡi ra vào Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 1: Vai trò của luồng hơi trong lời nói Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 2: Thổi mạnh Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 3: Thổi dài Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài 4: Thổi dài, ngắn phối hợp Tệp tin
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài luyện tập 2 Bài kiểm tra
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
            • Bài kiểm tra cuối khoá
              Hạn chế Không hiện hữu trừ khi: You are not a(n) Khách vãng lai
          • 1. Chứng nhận tham gia khóa học

            • Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học

            2. Chứng nhận hoàn thành khóa học

            • Hoàn thành tất cả các bài giảng trong khóa học
            • Trả lời đạt tối thiểu 70% số điểm của bài kiểm tra cuối khóa.